0934 186 218
ZEBRA TC26

Máy kiểm kho Zebra TC26

Thương hiệu: Zebra

Model: TC26

Hệ điều hành: Android 10 with built in support for a future

Android release

CPU: Qualcomm SnapdragonTM 660 octa-core, 1.8 GHz

Memory: 4 GB RAM/64 GB Flash memory; 3 GB RAM/32 GB Flash memory; 2 GB RAM/16 GB Flash memory

(not available in all markets)

Màn hình hiển thị: 5.0 in. color HD (1280 x 720); LED backlight; Corning® Gorilla® Glass

Kính bảo vệ: Corning® Gorilla® Glass

Cảm ứng: Capacitive Touch Panel; multi-touch

Dung lượng pin: Removable/serviceable rechargeable Li-Ion

Standard Capacity 3300 mAh

Thẻ nhớ mở rộng: One 128 GB micro SD slot

Cổng kết nối: 1 USB 2.0 OTG - host/client; Type C connector

Cảnh báo: Audible tone; multi-color LEDs; vibration

Loa: Speaker - 1 Watt

Voice support (Internal speaker/receiver and microphones)

Phím vật lý: Scan on each side; volume up/down; power;

push-to-talk (PTT) keys

Tiêu chuẩn: 4 ft./1.2 m drop to concrete per MIL-STD 810G across operating temperature

Sealing: IP67

Đầu đọc mã vạch: 1D &2D 


  • Mã: Zebra TC26
  • Loại: Máy kiểm kho Zebra
  • Thời gian BH: 12 Tháng

 

Nếu bạn phải băn khoăn giữa việc nên đầu tư một chiếc điện thoại chuyên dụng cho nhân viên của mình để phục vụ cho công tác kiểm kê, quản lý kho hàng hóa hay nên chọn mua máy quét mã vạch công nghiệp với độ bền cao cho thu thập dữ liệu hàng hóa bằng mã vạch thuận tiện hơn thì ở đây, máy kiểm kho di động Zebra TC26 mới là giải pháp hoàn hảo nhất dành cho bạn. Thiết bị được xem là sự kết hợp tuyệt vời giữa một chiếc điện thoại thông minh cùng đầu quét, bộ giải mã mã vạch chuyên dụng.

Tất cả các tính năng được trang bị trên máy kiểm kho Zebra TC260 giúp nhân viên quản lý kho hàng hóa thực hiện các thao tác nghiệp vụ nhanh, hiệu quả hơn. Thiết kế mang đến độ bền tổng thể, khiến máy phù hợp cho đầu tư một lần nhưng ứng được lâu dài về nhiều năm sau đó, là giải pháp mang tính kinh tế cho doanh nghiệp.


 

Tính năng của TC26

Những ưu điểm cùng tính năng nổi bật mà máy kiểm kho di động Zebra TC26 sở hữu:

Thiết kế hiện đại: Vẻ ngoài của máy không khác gì so với một chiếc điện thoại thông minh (smartphone) vừa hiện đại là vừa đẹp mắt. Kích thước máy nhỏ gọn, mỏng, nhẹ, người dùng dễ dàng mang theo bên mình và vận hành chỉ với một tay.

Vận hành trên hệ điều hành Android: Với những người đã từng sử dụng điện thoại thông minh thì ắt hẳn hệ điều hành Android đã trở nên quá quen thuộc. Việc thiết kế máy vận hành trên nền hệ điều hành này vừa giúp người dùng đi vào sử dụng máy nhanh chóng hơn mà không phải mất quá nhiều thời gian làm quen hay doanh nghiệp phải tốn chi phí cho công tác đào tạo nhân viên của mình. Bên cạnh đó, với hệ điều hành Android thì máy kiểm kho Zebra TC26 còn dễ dàng cập nhật những ứng dụng cho phát triển trong tương lai.

Màn hình cảm ứng: Máy kiểm kho Zebra TC26 được trang bị màn hình cảm ứng nhạy, hiển thị rõ nét với độ lớn màn hình lên đến 5 inch, dễ tương tác với các ứng dụng hiển thị trên màn hình. Độ sáng màn hình hài hòa, dể dành quan sát cho cả môi trường trong nhà lẫn ngoài trời.

Xây dựng chuyên dụng cho môi trường ứng dụng khắc nghiệt: Máy có khả năng chống thấm nước chống bụi, rơi xuống bê tông, tuyết, mưa, nắng nóng, lạnh cóng. Màn hình được tạo nên bởi kính Gorilla Glass có khả năng chịu lực tốt, bền chắc cao.

Kết nối không dây: Cung cấp đến người dùng các kết nối như WiFi, cellular, Bluetooth, GPS và NFC.

Camera sau độ phân giải cao: Lên đến 13MP cùng chức năng lấy nét tự động cho phép người dùng chụp lại các bằng chứng giao hàng đến gói hàng bị hỏng, sửa chữa hoàn tất, chụp mã vạch,...

Tính năng gọi thoại: VoLTE mang lại chất lượng thoại vượt trội qua mạng di động. Trong khi công nghệ VoWiFi tiên tiến của Zebra, được bao gồm trong Mobility DNA Enterprise License mang lại chất lượng thoại vượt trội trên tất cả các ứng dụng thoại Wi-Fi.

Tùy chọn quét phù hợp cho ứng dụng của doanh nghiệp: Đối với nhu cầu quét mã vạch chuyên sâu ở mã vạch 1D lẫn 2D bạn hãy chọn phiên bản máy kiểm kho Zebra TC26 SE4710. Vơi nhu cầu quét mã vạch 1D, 2D từ thấp đến trung bình thì Zebra TC26 SE4100 sẽ là sự lựa chọn hợp lý.

Tùy chọn pin: Phiên bản máy với pin tiêu chuẩn dung lượng lớn cũng đã đủ để nhân viên kho sử dụng trong cả ca làm việc mà không lo gián đoạn. Tuy nhiên, nếu mong muốn mở rộng thêm, bạn vẫn có thể lựa chọn phiên bản pin mở rộng với dung lượng pin lớn hơn và thay thế vào đó.


 

Thông số kỹ thuật của TC26

Thương hiệuZebra
ModelTC26
Kích thước máy

Với pin tiêu chuẩn:

6.22 in. L x 3.11 in. W x .0.54 in. D
158 mm L x 79 mm W x 13.7 mm D

Với pin mở rộng:

6.22 in. L x 3.11 in. W x .0.68 in. D
158 mm L x 79 mm W x 17.3 mm D

Trọng lượng

8.32 oz./236 g với pin tiêu chuẩn

269 g với pin mở rộng

Màn hình5.0 in. color HD (1280 x 720); LED backlight; Corning® Gorilla® Glass
Cửa sổ quét mã vạchCorning® Gorilla® Glass
Loại cảm ứngBảng điều khiển cảm ứng điện dung; cảm ứng đa điểm
Pin

Pin Li-Ion có thể sạc lại, có thể thay thế được.

- Pin tiêu chuẩn: ≥ 3300 mAh/12.54 Wh

- Pin mở rộng: 5260 mAh/20.25 Wh

Khe cắm mở rộng1 khe 128 GB micro SD
SIM1 Nano SIM, tùy chọn thêm eSIM (TC26 only)
Kết nối mạngTC26: WWAN, WLAN, WPAN, USB 2.0 tốc độ cao (máy chủ và máy khách)
Phản hồi người dùngÂm báo; đèn LED nhiều màu; chế độ rung
Bàn phímBàn phím ảo
LoaLoa - Hỗ trợ giọng nói 1 Watt (Loa / bộ thu bên trong và micrô)
NútNút quét ở 2 bên thân máy, nút tăng giảm âm lượng, nút nguồn và nút push-to-talk (PTT)
CPUQualcomm SnapdragonTM 660 octa-core, 1.8 GHz
Hệ điều hànhAndroid 11; upgradeable to Android 14
Bộ nhớ4 GB RAM/64 GB Flash memory; 3 GB RAM/32 GB Flash memory
Môi trường

Nhiệt độ hoạt động: 14°F đến 122°F / -10°C đến 50°C

Nhiệt độ lưu trữ: -30°F đến 158°F / -30°C đến 70°C

Độ ẩm: 5% - 95% không ngưng tụ

Khả năng chịu va đập4 ft./1.2 m drop to concrete per MIL-STD 810G across operating temperature
ChuẩnIP67
Phóng tĩnh điện (ESD)+/- 15 kV phóng điện không khí, +/- 8 kV phóng điện trực tiếp; +/- 8 kV phóng điện gián tiếp
Cảm biến ánh sángTự động điều chỉnh độ sáng đèn nền màn hình
Cảm biến chuyển độngGia tốc kế 3 trục với MEMS Gyro
Cảm biến tiệm cậnTự động phát hiện khi người dùng đặt điện thoại lên gần đầu trong khi gọi điện thoại để tắt đầu ra hiển thị và đầu vào cảm ứng.
Đầu quétSE4100 1D/2D imager
SE4710 1D/2D imager
Camera scanning (SKU dependent)
CameraCamera sau 13 MP; camera trước tùy chọn 5 MP
NFCTích hợp; Thẻ được hỗ trợ MIFARE, ISO 14443 A&B, FeliCa, ISO 15693 và NFC Forum; phạm vi đọc lên đến 50 mm
Băng tần vô tuyến

TC26 North America

  • UMTS: B2/B4/B5
  • LTE: B2/B4/B5/B7/B12/B13/B14/B17/B25/B26/B41/B66
  • LTE: Category 6

TC26 Rest of World

  • GSM: 850/900/1800/1900
  • UMTS: B1/B2/B3/B4/B5/B8/B9/B19
  • LTE-FDD: B1/B2/B3/B4/B5/B7/B8/B19/B20/B28
  • LTE-TDD: B38/B40/B41
  • LTE: Category 6

TC26 China

  • GSM: 850/900/1800
  • UMTS: B1/B5/B8
  • LTE-FDD: B1/B3/B5/B7/B8
  • LTE - TDD: B38/B39/B40/B41
  • LTE: Category 6
Giao tiếp bằng giọng nói

Tùy chọn Workforce Connect Push-to-Talk (PTT) Pro² Mobility DNA.

Tùy chọn Workforce Connect Voice³ để biến TC26 thành thiết bị cầm tay PBX đầy đủ tính năng với giao diện tùy chỉnh giúp dễ dàng thực hiện ngay cả những tính năng điện thoại phức tạp nhất.

GPSGPS với A-GPS: Glonass; BeiDou; Galileo
Wireless LAN
  • WLAN Radio: IEEE 802.11 a/b/g/n/ac/d/h/i/r/k/v/w; Wi-Fi™ certified; IPv4, IPv6, 1x1 MU-MIMO
  • Data Rates: 
    • 2.4 GHz: 802.11b/g/n — 20MHz, 40MHz — up to 150 Mbps
    • 5 GHz: 802.11a/g/n/ac – 20MHz, 40MHz, 80MHz – up to 433 Mbps
  • Operating Channels:

Channel 1-13 (2412-2472 MHz): 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13

Channel 36-165 (5180-5825MHz): 36, 40, 44, 48, 52, 56, 60, 64, 100, 104, 108, 112, 116, 120, 124, 128, 132, 136, 140, 144, 149, 153, 157, 161, 165

Channel Bandwidth: 20, 40, 80 MHz

Actual operating channels/frequencies and bandwidths depend on regulatory rules and certification agency

Security and Encryption: WEP (40 or 104 bit); WPA/WPA2 Personal (TKIP and AES); WPA3 Personal (SAE); WPA/WPA2 Enterprise (TKIP and AES); WPA3 Enterprise (AES) — EAP-TTLS (PAP, MSCHAP, MSCHAPv2), EAP-TLS, PEAPv0-MSCHAPv2, PEAPv1-EAP-GTC, LEAP and EAP-PWD; WPA Enterprise 192-bit Mode (GCMP-256) - EAP-TLS; Enhanced Open (OWE)

Certifications: 802.11a/b/g/n; WPA; WPA2; WPA3

Fast Roam: PMKID caching; Cisco CCKM; 802.11r (Over-The-Air); OKC

BluetoothBluetooth 5.0 BLE, Class 2